bang_gia_cadivi_2020
bang_gia_cadivi_2020

Cáp Điện Cadivi CXV-3×300+1×185 – 0.6/1kV

Thông Số Cơ Bản

Mã Hàng: CXV-3×300+1×185 – 0.6/1kV

Quy Cách: CXV-3xX+1xY
Tiết Diện: 300 mm2 / 185 mm2
Điện Áp: 0.6/1 kV
Lõi ruột Đồng: 3 Core+ 1 Core
Chất Liệu: Đồng
Cách Điện:XLPE – Vò PVC
Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 (3 lõi pha+ 1 lõi trung tính, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TỔNG QUAN

Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng băng màu:
Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu (trung tính) – xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Bảng tra thông số chi tiết cáp Cadivi CXV

 

Download Bảng Giá và Catalog

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

Một Số Hình Ảnh Cáp Điện Cadivi

Cáp Điện Cadivi – CVCáp Điện Cadivi – CVVCáp Điện Cadivi – CXVCáp Điện Cadivi – CVV/Data

 

Nhà Sản Xuất

Cadivi

Nhóm Sản Phẩm

Dây & Cáp Điện

Sản Phẩm

Cáp Điện

Nhóm Mã Hàng

CXV

Quy Cách Dây

3 Core+1 Core

Tiết Diện Dây

185mm2, 300mm2

Điện Áp

0.6/1kV

Chất Liệu

Đồng

Màu Sắc

Màu Đen

Thông Số Khác

VAC