Cáp Điện Lực
-
Cáp Điện Cadivi AV-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.Cáp Điện Cadivi AV
-
Cáp Điện Cadivi AVV-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.Cáp Điện Cadivi AVV
-
Cáp Điện Cadivi AVV/AWA-0,6/1kV & AVV/SWA-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.Cáp Điện Cadivi AVV/AWA và AVV/SWA
-
Cáp Điện Cadivi AVV/DATA-0,6/1kV & AVV/DSTA-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.Cáp Điện Cadivi AVV/DATA và AVV/DSTA
-
Cáp Điện Cadivi AX-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.Cáp Điện Cadivi AX
-
Cáp Điện Cadivi AXV-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oCCáp Điện Cadivi AXV
-
Cáp Điện Cadivi AXV/AWA-0,6/1kV & AXV/SWA-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.Cáp Điện Cadivi AXV/AWA và AXV/SWA
-
Cáp Điện Cadivi AXV/DATA-0,6/1kV & AXV/DSTA-0,6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.Cáp Điện Cadivi AXV/DATA và AXV/DSTA
-
Cáp Điện Cadivi CV-1.0
Mã Hàng: CV-1.0
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/0,425
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.28 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 2.9 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 17 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C):18.1 **
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-1.5
Mã Hàng: CV-1.5
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu:7/0,52
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.56 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.2 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 23 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 12.1 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-10
Mã Hàng: CV-10
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/1,35
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.05 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.1 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 117 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-10
Mã Hàng: CV-10
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/(CC)
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.75 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 112 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-120
Mã Hàng: CV-120
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 15.9 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 1142 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-150
Mã Hàng: CV-150
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 17.7 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 1415 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-16
Mã Hàng: CV-16
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.7 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 165 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-185
Mã Hàng: CV-185
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 37/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 19.7 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 1755 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-2.5
Mã Hàng: CV-2.5
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu:7/0,67
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.01 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.6 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 33 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 7.41 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-240
Mã Hàng: CV-240
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 37/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 18.03 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 22.4mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 2304 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0754 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-25
Mã Hàng: CV-25
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 5.8 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 8.2 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 258 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.727 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-300
Mã Hàng: CV-300
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 20.4 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 25.2 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 2938 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0601 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-35
Mã Hàng: CV-35
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 6.85 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 9.3 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 346 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.524 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-4
Mã Hàng: CV-4
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/0,85
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.55 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 4.6 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 53 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 4.61 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-400
Mã Hàng: CV-400
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 23.2 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 28.4 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 3783 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0470 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-50
Mã Hàng: CV-50
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 8.0 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 10.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 472 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.387 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-500
Mã Hàng: CV-500
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 26.2 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 31.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 4805 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0366 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-6
Mã Hàng: CV-6
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/1,04
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.12 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.1 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 74 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 3.08 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-630
Mã Hàng: CV-630
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 30.2 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 35.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 6312 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0283 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-70
Mã Hàng: CV-70
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 9.7 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 12.5 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 676 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.268 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-95
Mã Hàng: CV-95
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 11.3 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 14.5 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 916 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.193 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV
Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. (Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV)
Điện áp thử của Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV
-
Cáp Điện Cadivi CV–450/750V
Cáp Điện Cadivi CV–450/750V
Cấp điện áp của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V U0/U: 450/750 V.
Điện áp thử: 2,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi
-
Cáp Điện Cadivi CVV – 0,6/1 kV
Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV − 0,6/1 kV U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV − 0,6/1 kV: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
140OC with Nominal area larger than 300mm2.Cáp Điện Cadivi CVV − 0,6/1 kV
-
Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V
Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V U0/U: 300/500 V.
Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V: 2 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V
-
Cáp Điện Cadivi CVV-1.5 – 0.6/1kV
Mã Hàng: CVV-1.5
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/0.52
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 12.1 ohm/km
Chiều Dày cách điện danh nghĩa: 0.8 mm
Khối Lượng Gần Đúng: 52 kg/km
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.56 mmChất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenTCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
-
Cáp Điện Cadivi CVV-10 – 0.6/1kV
Mã Hàng: CVV-10
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.75 mm
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
Khối Lượng Gần Đúng: 149 kg/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: Đen
Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVCCáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
-
Cáp Điện Cadivi CVV-120 – 0.6/1kV
Mã Hàng: CVV-120 – 0.6/1kV
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
Khối Lượng Gần Đúng: 1240 kg/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: Đen
Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVCCáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
-
Cáp Điện Cadivi CVV-150 – 0.6/1kV
Mã Hàng: CVV-150 – 0.6/1kV
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
Khối Lượng Gần Đúng: 1533 kg/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: Đen
Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVCCáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
-
Cáp Điện Cadivi CVV-16 – 0.6/1kV
Mã Hàng: CVV-16 – 0.6/1kV
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65mm
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
Khối Lượng Gần Đúng: 207 kg/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: Đen
Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVCCáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
-
Cáp Điện Cadivi CVV-185 – 0.6/1kV
Mã Hàng: CVV-185 – 0.6/1kV
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
Khối Lượng Gần Đúng: 1894 kg/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: Đen
Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVCCáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
-
Cáp Điện Cadivi CVV-2.5 – 0.6/1kV
Mã Hàng: CVV-2.5
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu:7/0.67
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.01 mm
Điện trở DC tối đa (ở 20C): ohm/km
Chiều Dày cách điện danh nghĩa: 7.41 mm
Khối Lượng Gần Đúng:66 kg/kmChất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenTCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.














