Cáp Điện

  • Cáp Điện Cadivi AV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AV

  • Cáp Điện Cadivi AVV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AVV

  • Cáp Điện Cadivi AVV/AWA-0,6/1kV & AVV/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AVV/AWA và AVV/SWA

  • Cáp Điện Cadivi AVV/DATA-0,6/1kV & AVV/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AVV/DATA và AVV/DSTA

  • Cáp Điện Cadivi AX-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi AX

  • Cáp Điện Cadivi AXV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC

    Cáp Điện Cadivi AXV

  • Cáp Điện Cadivi AXV/AWA-0,6/1kV & AXV/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi AXV/AWA và AXV/SWA

  • Cáp Điện Cadivi AXV/DATA-0,6/1kV & AXV/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi AXV/DATA và AXV/DSTA

  • Cáp Điện Cadivi CV-1.0

    Mã Hàng: CV-1.0

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/0,425
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.28 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 2.9 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 17 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C):18.1 **
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-1.5

    Mã Hàng: CV-1.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:7/0,52
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.56 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.2 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 23 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 12.1 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-10

    Mã Hàng: CV-10

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/1,35
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.05 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.1 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 117 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-10

    Mã Hàng: CV-10

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/(CC)
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.75 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 112 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-120

    Mã Hàng: CV-120

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 15.9 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 1142 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-150

    Mã Hàng: CV-150

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 17.7 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 1415 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-16

    Mã Hàng: CV-16

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.7 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 165 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-185

    Mã Hàng: CV-185

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 37/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 19.7 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 1755 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-2.5

    Mã Hàng: CV-2.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:7/0,67
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.01 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.6 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 33 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 7.41 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-240

    Mã Hàng: CV-240

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 37/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 18.03 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 22.4mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 2304 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0754 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-25

    Mã Hàng: CV-25

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 5.8 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 8.2 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 258 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.727 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-300

    Mã Hàng: CV-300

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 20.4 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 25.2 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 2938 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0601 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-35

    Mã Hàng: CV-35

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 6.85 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 9.3 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 346 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.524 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-4

    Mã Hàng: CV-4

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/0,85
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.55 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 4.6 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 53 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 4.61 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-400

    Mã Hàng: CV-400

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 23.2 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 28.4 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 3783 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0470 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-50

    Mã Hàng: CV-50

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 8.0 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 10.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 472 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.387 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-500

    Mã Hàng: CV-500

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 26.2 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 31.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 4805 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0366 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-6

    Mã Hàng: CV-6

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/1,04
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.12 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.1 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 74 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 3.08 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-630

    Mã Hàng: CV-630

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 30.2 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 35.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 6312 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0283 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-70

    Mã Hàng: CV-70

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 9.7 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 12.5 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 676 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.268 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-95

    Mã Hàng: CV-95

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 11.3 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 14.5 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 916 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.193 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. (Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV)
    Điện áp thử của Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

  • Cáp Điện Cadivi CV–450/750V

    Cáp Điện Cadivi CV–450/750V

    Cấp điện áp của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V U0/U: 450/750 V.
    Điện áp thử: 2,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

  • Cáp Điện Cadivi CVV – 0,6/1 kV

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV  U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    140OC with Nominal area larger than 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV

  • Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V U0/U: 300/500 V.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V: 2 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:

    Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V

  • Cáp Điện Cadivi CVV-1.5 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-1.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/0.52
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 12.1 ohm/km
    Chiều Dày cách điện danh nghĩa: 0.8 mm
    Khối Lượng Gần Đúng: 52 kg/km
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.56 mm

    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
    TCVN 6612/ IEC 60228

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-10 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-10

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.75 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 149 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-120 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-120 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1240 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-150 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-150 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1533 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-16 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-16 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 207 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-185 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-185 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1894 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2.5 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-2.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:7/0.67
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.01 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): ohm/km
    Chiều Dày cách điện danh nghĩa: 7.41 mm
    Khối Lượng Gần Đúng:66 kg/km

    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
    TCVN 6612/ IEC 60228

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-240 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-240 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 18.03 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0754 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 2471 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-25 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-25 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 5.8 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.727 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 308 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×120 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×120 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 120 mm2
    Quy Cách: CVV-2×120
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 2770 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×150 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×150 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 150 mm2
    Quy Cách: CVV-2×150
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 3412 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×16 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×16 – 0.6/1 kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 474 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×185 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×185 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 185 mm2
    Quy Cách: CVV-2×185
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 4222 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×240 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×240 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 240 mm2
    Quy Cách: CVV-2×240
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 18.03 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0754 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 5516 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×25 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×25 – 0.6/1 kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 5.8 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.727 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 701kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×300 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×300 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 300 mm2
    Quy Cách: CVV-2×300
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 20.4 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0601 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 6972 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×35 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×35 – 0.6/1 kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 6.85 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.524 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 906 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×400 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×400 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 400 mm2
    Quy Cách: CVV-2×400
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 23.2 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.047 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 8948 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×50 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×50 – 0.6/1 kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 8 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.387 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1204 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×70 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×70 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 70 mm2
    Quy Cách: CVV-2×70
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 9.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.268 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1681 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2×95 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-2×95 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 95 mm2
    Quy Cách:CVV-2×95
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 2 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 11.3 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.193 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 2247 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-300 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-300 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 20.4 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0601 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 3137 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-35 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-35 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 6.85 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.524 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 402 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-3×120 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-3×120 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 120 mm2
    Quy Cách: CVV-3×120
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 3 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C):0.153  ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 3908 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 3 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-3×120+1×70 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-3×120+1×70 – 0.6/1kV

    Quy Cách: CVV-3×120+1×70
    Lõi Pha:
    Tiết Diện: 120 mm2
    Đường Kính Ruột (Gần Đúng): 12.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
    Lõi Trung Tính:
    Tiết Diện: 70 mm2
    Đường Kính Ruột (Gần Đúng): 9.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.268 ohm/km
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 40.8 mm
    Trọng Lượng: 4628 kg/km
    Kết Cấu:Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 39351 (3 lõi+1lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC )

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-3×120+1×95 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-3×120+1×95 – 0.6/1kV

    Quy Cách: CVV-3×120+1×95
    Lõi Pha:
    Tiết Diện: 120 mm2
    Đường Kính Ruột (Gần Đúng): 12.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
    Lõi Trung Tính:
    Tiết Diện: 95 mm2
    Đường Kính Ruột (Gần Đúng): 11.3 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.193 ohm/km
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 42 mm
    Trọng Lượng: 4893 kg/km
    Kết Cấu:Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 39351 (3 lõi+1lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC )

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-3×150 – 0.6/1 kV

    Mã Hàng: CVV-3×150 – 0.6/1 kV

    Tiết Điện: 150 mm2
    Quy Cách:CVV-3×150
    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Hai Lõi ruột Đồng: 3 Core
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 4835 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 3 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Zalo
Phone