CV
-
Cáp Điện Cadivi CV-630
Mã Hàng: CV-630
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 30.2 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 35.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 6312 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0283 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-500
Mã Hàng: CV-500
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 26.2 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 31.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 4805 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0366 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-400
Mã Hàng: CV-400
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 23.2 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 28.4 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 3783 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0470 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-300
Mã Hàng: CV-300
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 61/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 20.4 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 25.2 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 2938 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0601 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-240
Mã Hàng: CV-240
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 37/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 18.03 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 22.4mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 2304 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0754 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-185
Mã Hàng: CV-185
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 37/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 19.7 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 1755 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-150
Mã Hàng: CV-150
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 17.7 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 1415 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-120
Mã Hàng: CV-120
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 15.9 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 1142 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-95
Mã Hàng: CV-95
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 11.3 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 14.5 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 916 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.193 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-70
Mã Hàng: CV-70
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 9.7 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 12.5 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 676 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.268 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-50
Mã Hàng: CV-50
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 19/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 8.0 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 10.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 472 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.387 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-35
Mã Hàng: CV-35
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 6.85 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 9.3 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 346 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.524 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-25
Mã Hàng: CV-25
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 5.8 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 8.2 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 258 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.727 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-16
Mã Hàng: CV-16
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/CC
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.7 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 165 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-10
Mã Hàng: CV-10
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/(CC)
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.75 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.8 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 112 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-10
Mã Hàng: CV-10
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/1,35
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.05 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.1 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 117 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-6
Mã Hàng: CV-6
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/1,04
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.12 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.1 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 74 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 3.08 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-4
Mã Hàng: CV-4
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu: 7/0,85
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.55 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 4.6 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 53 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 4.61 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-2.5
Mã Hàng: CV-2.5
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu:7/0,67
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.01 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.6 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 33 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 7.41 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 -
Cáp Điện Cadivi CV-1.5
Mã Hàng: CV-1.5
Điện Áp: 0.6/1 kV
Kết Cấu:7/0,52
Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.56 mm2
Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.2 mm2
Khối Lượng Gần Đúng: 23 kg/km
Điện trở DC tối đa (ở 20C): 12.1 ohm/km
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: ĐenCấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

