Dây Điện

TỔNG QUAN

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500 V, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 6610-4/ IEC 60227-4
• TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện:
Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen.
•Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

CVV300-500-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 300/500 V.
  • Rated voltage U0/U: 300/500 V.
  • Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
  • Test voltage: 2 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 160OC:

CÁP CVV – 300/500 V – 2 ĐẾN 4 LÕI.             CVV – 300/500 V CABLE – 2 TO 4 CORES.

 

Ruột dẫn – Conductor

   Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

Approx.overall diameter

   Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

  Tiết diện danh định

Kết cấu

 Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

       Structure

Approx. conductor  diameter

Max. DC resistance at   200C

   Nominal thickness of insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

1/1,38

1,38

12,1

0,7

1,2

1,2

1,2

8,8

9,2

9,9

115

134

161

1,5

7/0,52

1,56

12,1

0,7

1,2

1,2

1,2

9,1

9,6

10,4

123

143

171

2,5

1/1,77

1,77

7,41

0,8

1,2

1,2

1,2

9,9

10,5

11,4

157

186

226

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,2

1,2

1,2

10,4

11,0

11,9

169

199

242

4

1/2,24

2,24

4,61

0,8

1,2

1,2

1,4

10,9

11,5

12,9

203

246

313

4

7/0,85

2,55

4,61

0,8

1,2

1,2

1,4

11,5

12,2

13,6

220

265

338

6

1/2,74

2,74

3,08

0,8

1,2

1,4

1,4

11,9

13,0

14,5

260

332

425

6

7/1,04

3,12

3,08

0,8

1,2

1,4

1,4

12,6

13,8

15,4

284

359

459

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

1,4

1,4

1,4

16,1

17,1

18,6

467

572

709

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

TỔNG QUAN

Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và
phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

AS/NZS 5000.1
AS/NZS 1125

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện: Màu đen.
By color of insulation: Black.
•    Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Or by customer’s requirement.

 

CẤU TRÚC

CV_450-750-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,0 (E)

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,6

2,514

1,5 (E)

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,6

2,820

2,5 (E)

7/0,67

2,01

7,41

0,7

3,432

1,0

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,8

2,917

1,5

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,8

3,223

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

3,633

4,0

7/0,85

2,55

4,61

1,0

4,653

6,0

7/1,04

3,12

3,08

1,0

5,174

10

10 (CC)

7/1,35 7/(CC)

4,05

3,75

1,83

1,83

1,0

1,0

6,1

5,8

117

112

16

7/CC

4,65

1,15

1,0

6,7165

25

7/CC

5,8

0,727

1,2

8,2258

35

7/CC

6,85

0,524

1,2

9,3346

50

19/CC

8,0

0,387

1,4

10,8472

70

19/CC

9,7

0,268

1,4

12,5676

95

19/CC

11,3

0,193

1,6

14,5916

120

19/CC

12,7

0,153

1,6

15,91142

150

19/CC

14,13

0,124

1,8

17,71415

185

19/CC

15,7

0,0991

2,0

19,71755

240

37/CC

18,03

0,0754

2,2

22,42304

300

61/CC

20,4

0,0601

2,4

25,22938

400

61/CC

23,2

0,0470

2,6

28,43783

500

61/CC

26,2

0,0366

2,8

31,84805

630

61/CC

30,2

0,0283

2,8

35,86312

 

CC   Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
(**)  Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125    CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha    (E): Ground wires with green/yellow
insulation, the sizes of (E) cables are similar to phase cables for nominal areas > 4mm2.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.

TỔNG QUAN

Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí:
Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
Hoặc chôn trong đất.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

•TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
•TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
•TCVN 6612 / IEC 60228
•JIS C 3307; JIS C 3102
•AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125

NHẬN BIẾT DÂY

CẤU TRÚC CÁP

Day_dien_boc_nhua_PVC-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TECHNICAL CHARACTERISTICS

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.

Maximum conductor temperature for normal operation is 70 OC.
Maximum conductor temperature for short-circuit (5 s maximum duration) is 160 OC.

 5.1-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCTECHNICAL CHARACTERISTICS OF VC

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Điện áp danh định

Tiêu chuẩn áp dụng

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

Rated voltage

Applied standard

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

0,5

1/0,80

36,0

0,6

2,0

8

300/500 V

TCVN 6610-3

/IEC 60227-3

0,75

1/0,97

24,5

0,6

2,2

11

1

1/1,13

18,1

0,6

2,3

14

1,5

1/1,38

12,1

0,7

2,8

20

450/750 V

2,5

1/1,77

7,41

0,8

3,4

31

4

1/2,24

4,61

0,8

3,8

46

6

1/2,74

3,08

0,8

4,3

66

10

1/3,56

1,83

1,0

5,6

110

2

1/1,60

8,92

0,8

3,2

27

600 V

JIS C 3307

3

1/2,00

5,65

0,8

3,6

38

8

1/3,20

2,21

1,2

5,6

96

 

 

5.2-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmTECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCm

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Điện áp danh định

Tiêu chuẩn áp dụng

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

Rated voltage

Applied standard

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

0,5

16/0,20

39,0

0,6

2,1

9

300/500 V

TCVN 6610-3

/IEC 60227-3

0,75

24/0,20

26,0

0,6

2,3

12

1

32/0,20

19,5

0,6

2,5

15

1,5

30/0,25

13,3

0,7

3,0

21

450/750 V

2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6

33

4

56/0,30

4,95

0,8

4,2

49

6

84/0,30

3,30

0,8

4,8

71

10

77/0,40

1,91

1,0

6,6

144

0,6/1 kV

AS/NZS 5000.1

16

126/0,40

1,21

1,0

7,9

176

25

196/0,40

0,780

1,2

9,7

271

35

273/0,40

0,554

1,2

11,1

365

50

380/0,40

0,386

1,4

13,12

508

70

361/0,50

0,272

1,4

15,4

733

95

475/0,50

0,206

1,6

17,6

963

120

608/0,50

0,161

1,6

19,5

1212

150

740/0,50

0,129

1,8

21,7

1488

185

925/0,50

0,106

2,0

24,2

1857

240

1184/0,50

0,0801

2,2

27,3

2369

5.3-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmd – 0,6/1 kV

THEO AS/NZS 5000.1TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmd – 0,6/1 kV

ACCORDING TO AS/NZS 5000.1

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Kích thước dây gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx. wire dimension

Approx. mass

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

2 x 0,5

16/0,20

39,0

0,8

2,5 x 5,2

22

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,8

2,7 x 5,7

28

2 x 1

32/0,20

19,5

0,8

2,9 x 6,1

34

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,8

3,2 x 6,7

44

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6 x 7,6

66

 

5.4-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 300/500 V

THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmo – 300/500 V

ACCORDING TO TCVN 6610-5/IEC 60227-5

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of sheath

Approx.

wire dimension

Approx. mass

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

3,9 x 6,3

42

2 x 1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

4,1 x 6,6

49

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

4,6 x 7,6

66

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

5,6 x 9,3

102

2 x 4

56/0,30

4,95

0,8

1,1

6,4 x 10,6

143

2 x 6

84/0,30

3,30

0,8

1,2

7,2 x 11,9

195

 

5.5-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmt – 300/500 V

THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmt – 300/500 V

ACCORDING TO TCVN 6610-5/IEC 60227-5

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

0,8

0,8

6,3

6,6

7,2

56

67

81

1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

0,8

0,9

6,6

7,0

7,9

65

78

96

1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

0,9

1,0

7,8

8,2

9,2

87

109

138

2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

1,1

1,1

9,3

10,1

11,0

135

168

207

4

56/0,30

4,95

0,8

1,1

1,1

1,2

10,6

11,3

12,5

186

229

290

6

84/0,30

3,30

0,8

1,2

1,4

1,4

11,9

13,1

14,4

250

323

401

 

 

5.6-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP CV – 0,6/1 kV THEO AS/NZS 5000.1TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CV– 0,6/1 kV ACCORDING TO AS/NZS 5000.1

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,0 (E)

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,6

2,5

14

1,5 (E)

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,6

2,8

20

2,5 (E)

7/0,67

2,01

7,41

0,7

3,4

32

1,0

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,8

2,9

17

1,5

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,8

3,2

23

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

3,6

33

4 & 4 (E)

7/0,85

2,55

4,61

1,0

4,6

53

6 & 6 (E)

7/1,04

3,12

3,08

1,0

5,1

74

 

(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
(**)  Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125    CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng      (E): Earth wires with green/yellow insulation.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.

TỔNG QUAN

  • Cáp CADIVI được thiết kế sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 105 °C (HR).
  • Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp … ; cấp điện áp đến 0,6/1 kV.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 6612 / IEC 60228.
  • TCVN 5935-1 /IEC 60502-1 .
  • UL 758.

NHẬN BIẾT LÕI

  • Bằng màu cách điện :

Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen – xám – vàng/xanh lá.

  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

VCm_HR-LF-0.6_1kv-2

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U đến: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U up to: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage up to: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
  • Maximum operation temperature of conductor is 105 0C.
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
  • Min. bending radius: 6 x D (D: overall diameter).

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách điện

danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nomnal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

30 / 0,25

1,6

13,3

0,76

3,1

21

2,5

50 / 0,25

2,0

7,98

0,76

3,6

31

4

56 / 0,30

2,6

4,95

0,76

4,1

47

6

84 / 0,30

3,6

3,30

0,76

5,1

68

10

84 / 0,40

4,8

1,91

1,14

7,1

125

16

126 / 0,40

5,9

1,21

1,52

8,9

191

25

196 / 0,40

7,3

0,780

1,52

10,4

280

35

280 / 0,40

8,8

0,554

1,52

11,8

384

50

399 / 0,40

10,6

0,386

2,03

14,6

560

70

361 / 0,50

12,6

0,272

2,03

16,6

766

95

475 / 0,50

14,4

0,206

2,03

18,5

983

120

608 / 0,50

16,3

0,161

2,41

21,1

1267

150

777 / 0,50

18,5

0,129

2,41

23,3

1597

185

925 / 0,50

20,2

0,106

2,41

25,0

1878

240

1220 / 0,50

23,2

0,0801

2,41

28,0

2436

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cabless which have structure and standards in accordance with customer requirements.

TỔNG QUAN SẢN PHẨM

Dây VCmo-LF được thiết kế bằng cách sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, vỏ ngoài dễ xé, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 90 OC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí lắp đặt cố định như tường, trần, sàn…; cấp điện áp 450/750 V.

GENERAL SCOPE

VCmo-LF wires are designed by use of lead-free (LF) material, high flexibility, easy-to-tear outer sheath, max conductor temperature for normal operation is 90 OC, used for indoor electrical appliances.
The cables are designed to be installed in conduits (heavy-duty, anti-leakage) at installation positions such as the walls, ceillings or floors…; rated voltage 450/750 V.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

AS/NZS 5000.2
AS/NZS 3808
AS/NZS 1125

NHẬN BIẾT DÂY

– Bằng màu cách điện:

+ Lõi pha: đỏ

+ Lõi trung tính: trắng hoặc đen

+ Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

VCmo-LF-450-750V-2

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  •  Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  •  Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
  •  Vật liệu cách điện, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
  •  Vật liệu vỏ PVC: loại 3V90 (tính chất dễ xé)

Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây

gần đúng

Khối lượng dây

gần đúng

Dòng điện tối đa cho phép, lắp đặt trong ống hoặc loại khác tương tự kín (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of sheath

Approx.

wire dimension

Approx. mass

Current maximum permission, wires installed in conduit or other similar enclosure (*)

Nominal

area

Structure

 Max. DC resistance at 200C

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

mm x mm

kg/km

A

2 x 1

32/0.20

19.5

0.60

0.90

4.3 x 6.8

53

15

2 x 1.5

30/0.25

13.3

0.60

0.90

4.6 x 7.4

66

18

2 x 2.5

50/0.25

7.98

0.70

1.00

5.4 x 8.9

99

26

2 x 4

56/0.30

4.95

0.80

1.10

6.4 x 10.6

146

34

2 x 6

84/0.30

3.30

0.80

1.10

7.0 x 11.7

193

44

(*)

– Nhiệt độ hoạt động của ruột dẫn: 90oC – Conductor operating temperature: 90oC

– Nhiệt độ môi trường: 30oC – Ampient temperature: 30oC

 

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

TỔNG QUAN

Cáp siêu nhiệt ACCC® được dùng cho đường dây tải điện trên không.
Sợi nhôm định hình ủ mềm, có độ dẫn điện cao (> 63% IACS) xoắn ghép đồng tâm quanh lõi composite.
Kết cấu sợi hình thang giúp tăng tiết diện nhôm.
Nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 200 OC (10.000 giờ trong suốt tuổi thọ cáp).

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

ASTM B987/B987M
ASTM B609, ASTM B857, ASTM B193
EN 50182
IEC 62219
IEC 61395
IEEE Std 738

CẤU TRÚC

sieu_nhiet_ACCC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ƯU ĐIỂM CỦA DÂY ACCC® SO VỚI ACSR CÙNG ĐƯỜNG KÍNH
Nhiệt độ lớn nhất trong điều kiện vận hành bình thường của ACCC® là 180 OC
Khả năng mang dòng điện tải lớn gấp 02 lần cáp ACSR truyền thống có cùng đường kính;
Lõi chịu lực bằng composite nên cáp nhẹ hơn, khả năng chịu lực tốt hơn, độ võng thấp, cho phép tăng chiều dài khoảng cách trụ, giảm số lượng và chiều cao cột trụ;
ACCC® có thể giảm tổn thất từ 20 đến 40% tùy quy cách nhờ sử dụng nhôm có độ dẫn điện cao, tiết diện dẫn lớn hơn và không tổn hao do dòng điện xoáy;
Tuổi thọ cáp cao hơn. Có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được điều kiện môi trường ẩm ước, nước muối.

 

 

Mô tả

Đơn vị

Helsinki

Jaipur

Zadar

Rovinj

Copenhagen

Reykjavik

Monte Carlo

Glasgow

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

150.6

155.7

177.4

187.8

219.9

223.1

228.5

236.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.75

7.11

5.97

5.97

7.11

10.54

7.75

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

47.1

39.7

28.0

28.0

39.7

87.3

47.1

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

15.65

16.50

17.10

17.10

18.29

18.82

20.78

19.53

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

178.6

202.8

217.1

217.3

247.9

262.8

315.8

283.8

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

68.9

112.3

95.7

71.1

72.8

98.3

201.2

115.0

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2158 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2158 MPa)

kN

60.4

101.7

85.7

60.4

60.4

85.7

188.3

101.7

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

54

86

76

54

54

76

164

86

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

471.0

520.0

566.0

576.4

661.0

693.7

798.8

740.8

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

417.0

434.0

490.0

522.4

607.0

617.7

634.8

654.8

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1862

0.1801

0.1576

0.1487

0.1272

0.1256

0.1230

0.1184

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1902

0.1803

0.1611

0.1520

0.1301

0.1285

0.1257

0.1211

                                              ở/at 75°C

/km

0.2277

0.2202

0.1928

0.1819

0.1557

0.1537

0.1504

0.1449

                                              ở/at 180°C

/km

0.3064

0.3039

0.2594

0.2447

0.2094

0.2067

0.2024

0.1949

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

519

534

578

595

656

665

691

692

                                            ở/at 180o5

A

765

781

854

880

971

986

1027

1027

GMR (estimated)

m

0.006

0.007

0.007

0.007

0.007

0.008

0.009

0.008

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.242

0.237

0.236

0.237

0.233

0.231

0.222

0.228

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.210

0.207

0.205

0.205

0.201

0.199

0.194

0.197

 

 

Mô tả

Đơn vị

Gdansk

Casablanca

Oslo

Lisbon

Amsterdam

ACCC

25 mm

Leipzig

Brussels

Stockholm

3L

Stockholm

2L

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

248.8

273.6

313.8

315.5

367.4

383.2

406.4

421.4

453.7

463.3

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.11

8.76

7.11

7.75

10.54

9.53

8.13

8.76

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

39.7

60.3

39.7

47.1

87.3

71.3

51.9

60.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

19.20

20.50

22.40

21.79

23.55

25.00

25.14

25.15

26.40

26.40

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

276.8

313.3

374.1

355.2

414.5

470.5

477.7

473.3

514.0

523.6

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

74.4

101.1

147.9

103.4

122.4

209.9

176.7

135.7

155.7

156.3

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2158 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2158 MPa)

kN

60.4

85.7

130.2

85.7

101.7

188.3

153.8

112.0

130.2

130.2

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

54

76

113

76

86

164

132

98

113

113

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

742.1

834.0

980.7

947.9

1101.3

1223.0

1257.2

1264.7

1367.8

1394.6

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

688.1

758.0

867.7

871.9

1015.3

1059.0

1125.2

1166.7

1254.8

1281.6

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1126

0.1024

0.0893

0.0887

0.0762

0.0730

0.0690

0.0666

0.0617

0.0605

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1153

0.1049

0.0915

0.0910

0.0784

0.0750

0.0710

0.0687

0.0637

0.0625

                                              ở/at 75°C

/km

0.1379

0.1255

0.1095

0.1088

0.0936

0.0896

0.0848

0.0820

0.0760

0.0746

                                              ở/at 180°C

/km

0.1854

0.1686

0.1471

0.1461

0.1256

0.1203

0.1138

0.1099

0.1019

0.0999

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

706

754

827

823

907

943

971

987

1039

1049

                                            ở/at 180o5

A

1047

1120

1233

1227

1355

1412

1454

1479

1560

1576

GMR (estimated)

m

0.008

0.008

0.009

0.009

0.010

0.010

0.010

0.010

0.011

0.011

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.231

0.226

0.220

0.222

0.217

0.212

0.213

0.213

0.210

0.210

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.198

0.194

0.189

0.191

0.186

0.183

0.183

0.183

0.180

0.180

 

Mô tả

Đơn vị

Warsaw

Dublin

Kolkata

Hamburg

Milan

Rome

Vienna

Budapest

Mumbai

Prague

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

507.5

524.5

543.5

546.4

567.7

592.5

629.2

668.3

685.4

690.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

8.76

9.53

9.53

8.76

8.76

9.53

8.76

9.53

9.53

8.76

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

60.3

71.3

71.3

60.3

60.3

71.3

60.3

71.3

71.3

60.3

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

27.72

28.14

28.62

28.62

29.10

29.89

30.42

31.50

31.77

31.77

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

567.8

595.8

614.8

606.7

628.0

663.8

689.5

739.6

756.7

751.0

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

158.7

183.3

184.4

160.9

162.1

187.1

165.6

191.4

192.4

169.1

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2158 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2158 MPa)

kN

130.2

153.8

153.8

130.2

130.2

153.8

130.2

153.8

153.8

130.2

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

113

132

132

113

113

132

113

132

132

113

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

1519.3

1583.2

1642.9

1626.8

1685.6

1773.9

1852.2

1983.5

2034.6

2030.2

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

1406.3

1451.2

1510.9

1513.8

1572.6

1641.9

1739.2

1851.5

1902.6

1917.2

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.0553

0.0534

0.0517

0.0514

0.0494

0.0474

0.0445

0.0420

0.0410

0.0407

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.0573

0.0553

0.0536

0.0534

0.0514

0.0494

0.0466

0.0440

0.0431

0.0428

                                              ở/at 75°C

/km

0.0683

0.0660

0.0639

0.0636

0.0612

0.0588

0.0554

0.0523

0.0511

0.0508

                                              ở/at 180°C

/km

0.0914

0.0883

0.0855

0.0850

0.0818

0.0785

0.0738

0.0697

0.0681

0.0676

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

1112

1136

1160

1163

1191

1225

1269

1318

1336

1340

                                            ở/at 180o5

A

1673

1711

1748

1752

1797

1850

1918

1996

2025

2032

GMR (estimated)

m

0.011

0.011

0.012

0.012

0.012

0.012

0.012

0.013

0.013

0.013

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.207

0.206

0.205

0.206

0.205

0.203

0.202

0.200

0.199

0.199

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.177

0.176

0.175

0.175

0.174

0.173

0.172

0.170

0.169

0.169

 

1)    Dựa theo bội số bước xoắn ruột dẫn ACCC® theo tiêu chuẩn ASTM B 857 hoặc EN 50540.
2) Dựa trên 96% sức kéo đứt nhỏ nhất của sợi nhôm ủ mềm “O Temper” trong tiêu chuẩn ASTM B 609 và EN 50540.
3) Sức kéo đứt ở nhiệt độ môi trường.
4) Nhiệt độ làm việc tối đa liên tục của ACCC® là 180°C và nhiệt độ làm việc khẩn cấp ở 200°C (cho phép quá tải 10,000 giờ trong suốt tuổi thọ của cáp).
5) Điều kiện thử tải: gió thổi 0.61 m/s, cao độ 0 m, hệ số phát xạ 0.5; hệ số hấp thụ 0.5.; nhiệt độ môi trường 40°C, bức xạ mặt trời 1033 W/m2
Các thông tin trong tài liệu này được dùng để tham khảo, với giá trị khối lượng và tiết diện thay đổi ±2% của giá trị trong bảng.
1)     ACCC® Conductors are required to exhibit lay lengths (ratios) that conform to ASTM B 857 or EN 50540.
2) Based on 96% of the annealed aluminum minimum tensile strength given in ASTM B 609 and EN 50540.
3) Strength at ambient temperature
4) Maximum continuous operating temperature of ACCC® is 180°C and a maximum emergency temperature of 200°C (10,000 hours over the life of the conductor).
5) Conditions: 0.61 m/s wind, 0 m elevation, 0.5 Emis. ; 0.5 absorp. ; 40°C Ambient temperature, 1033 W/sq. m sun radiation
The information contained herein is offered in good faith. The ACCC® manufacturer’s specification may have some variation from the indicated values in this spec sheet, with the weight and cross sectional area being no more than ±2% of the value indicated.
(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
 Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.
“ACCC®  is a registered trademark of CTC Global Corporation in the U.S. and/or other countries.”
“ACCC®  Conductors are manufactured under license from CTC Global Corporation, in accordance with its technical requirements and specifications.”

TỔNG QUAN

Ống luồn PVC và phụ kiện sử dụng để bảo vệ và quản lý các hệ thống dây cáp điện và hệ thống thông tin liên lạc, đến 1.000 V AC và 1.500 V DC.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

BS EN 61386-21, 22
BS 4607
TCVN 7417

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Nhiệt độ làm việc: từ -5 OC đến +60 OC
Khả năng chịu va đập cao
Khả năng chịu nén
Khả năng chịu uốn cong
Khả năng chậm bắt lửa tốt
Không bị ăn mòn điện hóa
Chịu được độ ẩm, nước
Chịu được nấm mốc, động vật gặm nhấm
Chịu được tác động của gió, cát bụi…

CADIVI_Ong_luon_phu_kien_Brochure_4pp_160422_Print-2

 

CADIVI_Ong_luon_phu_kien_Brochure_4pp_160422_Print-3

CADIVI_Ong_luon_phu_kien_Brochure_4pp_160422_Print-4

TỔNG QUAN

Dây vuông dẹp giáp giấy dùng để quấn các loại động cơ điện, biến thế điện, khí cụ điện công suất lớn.

MÃ HIỆU DÂY

Mã hiệu dây của Cadivi : CCG – (chiều dày) x (chiều rộng)

DAY_VUONG_DEP_GIAP_GIAY

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 7675 – 27
TCVN 7920 – 1
IEC 60317 – 27
IEC 60317 – 0 – 2
IEC 60544 – 1

RUỘT DẪN

Dây đồng mặt cắt hình chữ nhật. (IEC 60317-0-2)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Kích thước

Sizes

Chiều dày danh nghĩa

Nominal thickness

Chiều rộng danh định

Nominal width

Tiết diện mặt cắt danh nghĩa

Nominal area (Theo/As IEC 60317-0-2)

Điện trở một chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 200C

Max. DC resistance at 20 0C

Độ dãn dài tương đối nhỏ nhất khi kéo đứt

Dung sai (chiều dày/chiều rộng)

Tolerance (Thickness/width)

Số lớp giấy cách điện

Quantity of sheets of covered papers

 

mm

mm

mm2

/m

(%)

  

2,5×8,0

2,5

8,0

19,45

0,000886

30

± 0,03/0,07

04

2,8×6,0

2,8

6,0

16,25

0,001061

30

± 0,03/0,05

04

3,0×11,2

3,0

11,2

33,05

0,000522

32

± 0,05/0,07

04

4,0×11,2

4,0

11,2

43,94

0,000392

32

± 0,05/0,07

GIẤY CÁCH ĐIỆN

Theo tiêu chuẩn TCVN 7920-1:2008.

TỔNG QUAN

Dây tráng men (Sợi đồng tròn tráng men) là dây được tráng phủ lên ruột dẫn kim loại 01 hoặc 02 lớp men.
Cấp chịu nhiệt của dây tráng men phụ thuộc vào đặc tính của từng loại men.
Các đặc tính kỹ thuật của dây tráng men đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn IEC, TCVN, JIC, ANSI/NEMA hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Dùng để chế tạo máy biến thế, động cơ điện, khí cụ điện…

 

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

JIS C 3202
IEC 60317/TCVN 7675
ANSI/NEMA MW 1000
Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

CẤU TRÚC

CADIVI_Enamel_Wire_Brochure_4pp_160422_Print-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 THÔNG SỐ  KỸ THUẬT DÂY TRÁNG MEN THEO IEC 60317/ TCVN 7695                                        Specification of enamelled wire according to IEC 60317/ TCVN 7695

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện tối thiểu

Min. increase due to the insulation

Đường kính tổng tối đa

Max. overall diameter

Điện trở một chiều lớn nhất ở 200C

Max. DC resistance at 200C

Đường kính danh định

Nominal diameter

Dung sai đường kính

Diameter tolerance

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 3

Grade 3

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 3

Grade 3

mm

± mm

mm

mm

Ω/m

0,50

0,005

0,024

0,045

0,067

0,544

0,566

0,587

0,08959

0,53

0,006

0,025

0,047

0,071

0,576

0,600

0,623

0,07973

0,56

0,006

0,025

0,047

0,071

0,606

0,630

0,653

0,07153

0,60

0,006

0,027

0,050

0,075

0,649

0,674

0,698

0,06221

0,63

0,006

0,027

0,050

0,075

0,679

0,704

0,728

0,05638

0,67

0,007

0,028

0,053

0,080

0,722

0,749

0,774

0,04989

0,71

0,007

0,028

0,053

0,080

0,762

0,789

0,814

0,04442

0,75

0,008

0,030

0,056

0,085

0,805

0,834

0,861

0,03982

0,80

0,008

0,030

0,056

0,085

0,855

0,884

0,911

0,03499

0,85

0,009

0,032

0,060

0,090

0,909

0,939

0,968

0,03100

0,90

0,009

0,032

0,060

0,090

0,959

0,989

1,018

0,02765

0,95

0,010

0,034

0,063

0,095

1,012

1,044

1,074

0,02482

1,00

0,010

0,034

0,063

0,095

1,062

1,094

1,124

0,02240

1,06

0,011

0,034

0,065

0,098

1,124

1,157

1,188

0,01993

1,12

0,011

0,034

0,065

0,098

1,184

1,217

1,248

0,01785

1,18

0,012

0,035

0,067

0,100

1,246

1,279

1,311

0,01608

1,25

0,013

0,035

0,067

0,100

1,316

1,349

1,381

0,01435

1,32

0,013

0,036

0,069

0,103

1,388

1,422

1,455

0,01285

1,40

0,014

0,036

0,069

0,103

1,468

1,502

1,535

0,01143

1,50

0,015

0,038

0,071

0,107

1,570

1,606

1,640

0,00995

1,60

0,016

0,038

0,071

0,107

1,670

1,706

1,740

0,008749

1,70

0,017

0,039

0,073

0,110

1,772

1,809

1,844

0,007750

1,80

0,018

0,039

0,073

0,110

1,872

1,909

1,944

0,006913

1,90

0,019

0,040

0,075

0,113

1,974

2,012

2,048

0,006204

2,00

0,020

0,040

0,075

0,113

2,074

2,112

2,148

0,005600

2,12

0,021

0,041

0,077

0,116

2,196

2,235

2,272

0,004983

2,24

0,022

0,041

0,077

0,116

2,316

2,355

2,392

0,004462

2,36

0,024

0,042

0,079

0,119

2,438

2,478

2,516

0,004021

2,50

0,025

0,042

0,079

0,119

2,578

2,618

2,656

0,003584

2,65

0,027

0,043

0,081

0,123

2,730

2,772

2,811

0,003189

2,80

0,028

0,043

0,081

0,123

2,880

2,922

2,961

0,002857

3,00

0,030

0,045

0,084

0,127

3,083

3,126

3,166

0,002488

3,15

0,032

0,045

0,084

0,127

3,233

3,276

3,316

0,002258

3,35

0,034

0,046

0,086

0,130

3,435

3,479

3,521

0,001996

3,55

0,036

0,046

0,086

0,130

3,635

3,679

3,721

0,001778

 

  1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÂY TRÁNG  MEN THEO JIS C 3202              Specification of enamelled wire according to JIS C 3202
Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách điện tối thiểu

Min. increase due to the insulation

Đường kính tổng tối đa

Max. overall diameter

Điện trở một chiều lớn nhất ở 200C, Max. DC resistance at 200C

Đường kính

danh định

Nominal diameter

Dung sai đường kính

Diameter tolerance

Loại 0 và 1

Grade 0 and 1

Loại 2

Grade 2

Loại 0

Grade 0

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 0

Grade 0

Loại 1

Grade 1

Loại 2

Grade 2

Loại 0 và 1

Grade 0 and 1

Loại 2

Grade 2

mm

± mm

mm

mm

Ω/km

0,50

0,01

0,006

0,025

0,017

0,012

0,586

0,560

0,542

91,43

89,95

0,55

0,02

0,006

0,025

0,017

0,012

0,646

0,620

0,592

78,15

74,18

0,60

0,02

0,008

0,026

0,017

0,012

0,698

0,672

0,644

65,26

62,64

0,65

0,02

0,008

0,027

0,018

0,012

0,752

0,724

0,694

55,31

53,26

0,70

0,02

0,008

0,028

0,019

0,013

0,804

0,776

0,746

47,47

45,84

0,75

0,02

0,008

0,030

0,020

0,014

0,860

0,830

0,798

41,19

39,87

0,80

0,02

0,010

0,031

0,021

0,015

0,914

0,882

0,852

36,08

35,17

0,85

0,02

0,010

0,032

0,022

0,015

0,966

0,934

0,904

31,87

31,11

0,90

0,02

0,010

0,033

0,023

0,016

1,020

0,986

0,956

28,35

27,71

0,95

0,02

0,010

0,034

0,024

0,017

1,072

1,038

1,008

25,38

24,84

1,00

0,03

0,012

0,036

0,025

0,017

1,138

1,102

1,062

23,33

22,49

1,1

0,03

0,037

0,026

1,242

1,204

19,17

1,2

0,03

0,037

0,026

1,342

1,304

16,04

1,3

0,03

0,039

0,027

1,448

1,408

13,61

1,4

0,03

0,039

0,027

1,548

1,508

11,70

1,5

0,03

0,041

0,028

1,654

1,612

10,16

1,6

0,03

0,041

0,028

1,754

1,712

8,906

1,7

0,03

0,042

0,029

1,856

1,814

7,871

1,8

0,03

0,042

0,029

1,956

1,914

7,007

1,9

0,03

0,044

0,030

2,062

2,018

6,278

2,0

0,03

0,044

0,030

2,162

2,118

5,656

2,1

0,03

0,045

0,031

2,266

2,220

5,123

2,2

0,03

0,046

0,032

2,368

2,322

4,662

2,3

0,03

0,046

0,032

2,468

2,422

4,260

2,4

0,03

0,048

0,033

2,574

2,526

3,908

2,5

0,03

0,049

0,034

2,678

2,628

3,598

2,6

0,03

0,049

0,034

2,778

2,728

3,324

2,7

0,03

0,049

0,034

2,878

2,828

3,079

2,8

0,03

0,049

0,034

2,978

2,928

2,861

2,9

0,03

0,049

0,034

3,078

3,028

2,665

3,0

0,03

0,049

0,034

3,178

3,128

2,489

3,2

0,04

0,049

0,034

3,388

3,338

2,198

  1. KÍCH THƯỚC BO-BIN                                                 Bobbin dimensions

Bo-bin

Bobbin

Đường kính mặt bích

Flange diameter

Đường kính lõi

Barrel diameter

Bề rộng trong

Inside width

Bề dày mặt bích

Flange thickness

Đường kính lỗ

Hole diameter

Khối lượng dây trên bo-bin

Standard weight per bobbin

Cỡ dây

Applicable wire size

D1

D2

d1

d2

W

a

h

kg

mm

PT – 4

124

140

74

86

170

15

26

4

0,08 – 0,18

PT – 10

160

180

96

110

200

15

26

10

0,18 – 1,0

PT – 15

180

200

96

110

200

15

30

15

0,18 – 1,0

PT – 25

215

230

110

130

250

15

30

30

0,18 – 3,2

PT – 60

270

300

150

175

350

25

45

60

0,30 – 3,2

PT – 100

300

315

180

200

425

37,5

100

90

0,5 – 2,6

PT – 200

375

400

225

250

530

50

100

100

0,5 – 2,6

Bobbin_dimension_01
  1. LƯU Ý                                                                                    Precautions
1. Lưu ý chung
General Precautions
-Trước khi quấn dây xin vui lòng kiểm tra các điều sau
-Please check the followings before coil winding
§Kích thước dây có phù hợp với yêu cầu hay không?
§Are the dimensions of the wire in accordance with the requirement?
§Có biểu hiện oxy hoá trên bề mặt dây hay không?
§Is there any oxizidation on the conductor surface?
§Có tổn hại gì cho lớp men cách điện trong lúc lưu kho, vận chuyển hay không?
§Is there any damage of the film during handling?

 

  1. Lưu ý trong quá trình quấn dây
Precautions during winding
-Tránh làm hỏng bề mặt dây khi xả và hãm dây. Nên sử dụng bộ hãm động hơn là sử dụng bộ hãm đứng yên.
-Avoid the damage caused by braking. It is better to use rotating brake instead of static brake.
-Không để máy quấn dây làm hỏng hoặc làm giãn dây
-Please arrange the winding machine to avoid the damage or the decrease of the diameter of the wire.

 

  1. Lưu ý sau khi quấn dây và các chỉ dẫn trong lưu trữ
Precautions after winding and  instructions in keeping
-Tránh làm biến dạng cuộn dây để khỏi làm hỏng lớp men cách điện.
-Please avoid the transformation of the coil shape to prevent the insulated anamel from being damaged..
-Giữ nơi khô ráo và không được để nước mưa tạt ướt.
-Keep dry and prevent a wire from being wetted by a rain.
-Không được để dây dưới ánh nắng trực tiếp.
-Do not expose wire to the direct sunlight.
-Không được phun lên dây các hoá chất, acid, bazơ, dung môi hữu cơ làm tróc lớp men.
-Do not spray the chemical solutions, acid, base, and organic solvent, film stripper to the magnet wire.
-Bảo quản phần dây còn lại sau khi sử dụng, tránh để các bụi nhất là bụi kim loại, hơi ẩm, và ánh nắng chiếu trực tiếp trong quá trình lưu trữ cuộn dây.
-Please store the remaining wire after coil winding so as to avoid the dust especially metal powder, moisture and sunlight during storing the coil.
-Nhiệt độ môi trường tốt nhất để lưu trữ là từ 100C đến  300C.
-It is desirable to keep the wire in the temperature between 10oC and 30oC.

 

  1. Quy định về lực căng khi quấn
Standard winding tention
-Để giảm thiểu độ giãn dây trong quá trình quấn, lực căng khi quấn tương ứng với các cỡ dây phải có giá trị thấp hơn các giá trị cho trong bảng sau:
-To minimize the elongation of the wire during coiling, for this purpose, the winding tension for various size of conductors shall be maintained under the value given in the following table:+

 

Đường kính ruột dẫn

Conductor diameter

Lực căng khi quấn

Standard winding tension. ( Max.)

Đường kính ruột dẫn

Conductor diameter

Lực căng khi quấn

Standard winding tension. ( Max.)

mm

g

mm

g

0,50

1395

1,6

10700

0,55

1650

1,7

11200

0,60

1925

1,8

12350

0,65

2220

1,9

13500

0,70

2520

2,0

14750

0,75

2830

2,1

16115

0,80

3170

2,2

17606

0,85

3520

2,3

19234

0,90

3880

2,4

21012

0,95

4250

2,5

22954

1,0

4630

2,6

25075

1,1

5440

2,7

27391

1,2

6340

2,8

29920

1,3

7810

2,9

32682

1,4

8220

3,0

35698

1,5

9220

3,2

38992

 

TỔNG QUAN

Giới thiệu

·      Công dụng:
 Lắp đặt trực tiếp trong đất cho hệ thống chiếu sáng sân vườn ngoài trời.
 Nhiệt độ làm việc dài hạn của cáp: 60oC; 70oC.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

Đạt tiêu chuẩn: UL 493 (Nhiệt độ làm việc: -25oC ÷ 60oC)

CẤU TRÚC

Điện áp : 150V

·      Ruột : Đồng 
·      Tiết diện : 16 AWG ÷ 8AWG
·      Cách điện : PVC không chì (Lead Free)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Đặc tính kỹ thuật

Mặt cắt danh định
Nominal area
Kết cấu ruột
Structure of conductor
Bề dày danh định
Nominal thickness
Kích thước gần đúng
Outside dimension (Appr.)
Khối lượng (Gần đúng)
Weight of cable (Appr.)
Chiều dài cáp
Standard delivery length
AWG
No x mm2
No x wire gauges
No x mm
inch
mm
inch
mm
lb/ft
kg/km
feet
m
16/2
2/1,32
26/30
26/0,254
0,030
0,76
0,122 x 0,263
3,10 x 6,68
0,0276
41,0
500
152,44
14/2
2/2,08
41/30
41/0,254
0,038
0,97
0,152 x 0,322
3,86 x 8,18
0,0434
64,6
500
152,44
12/2
2/3,29
65/30
65/0,254
0,045
1,14
0,182 x 0,393
4,62 x 9,98
0,0659
98,1
500
152,44
10/2
2/5,27
104/30
104/0,254
0,045
1,14
0,206 x 0,442
5,23 x 11,23
0,0946
140,7
500
152,44
8/2
2/8,54
7/19/19
7/19/0,254
0,045
1,14
0,259 x 0,547
6,58 x 13,89
0,1495
222,5
500
152,44
Zalo
Phone