Dây & Cáp Điện

  • Dây Đơn mềm VCm Cadivi

    Dây Đơn mềm VCm Cadivi

    Dây Đơn mềm VCm Cadivi bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
    Dây điện bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.

    Dây Đơn mềm VCm Cadivi

  • Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi

    Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi

    Cáp Điện Cadivi – Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
    Dây Điện Cadivi -Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivibọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.

    Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi

  • Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

    Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

    Cáp Điện Cadivi – Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
    Dây Điện Cadivi – Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.

    Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

  • Cáp Điện Cadivi CV–450/750V

    Cáp Điện Cadivi CV–450/750V

    Cấp điện áp của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V U0/U: 450/750 V.
    Điện áp thử: 2,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

  • Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. (Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV)
    Điện áp thử của Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

  • Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V U0/U: 300/500 V.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V: 2 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:

    Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V

  • Cáp Điện Cadivi CVV – 0,6/1 kV

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV  U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    140OC with Nominal area larger than 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV

  • Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV

  • Cáp Điện Cadivi CXE – 0,6/1 kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXE – 0,6/1 kV

  • Cáp Điện Cadivi CVV/DATA – 0,6/1kV & CVV/DSTA – 0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CVV/DATA – 0,6/1kV & CVV/DSTA – 0,6/1kV

  • Cáp Điện Cadivi CXV/DATA-0,6/1kV & CXV/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

  • Cáp Điện Cadivi CXE/DATA-0,6/1kV & CXE/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXE/DATA

  • Cáp Điện Cadivi CVV/AWA-0,6/1kV & CVV/SWA-0,6/1kV

    Cáp Điện Cadivi CVV/AWA và CVV/DSTA
    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CVV/AWA và CVV/DSTA

  • Cáp Điện Cadivi CXV/AWA-0,6/1kV & CXV/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXV/AWA

  • Cáp Điện Cadivi CX-0,6/1kV

    Thông số kỹ thuật Cáp Điện Cadivi CX
    CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE
    Cáp điện lực CX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
    Tiêu Chuẩn Áp Dụng
    TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
    TCVN 6612 / IEC 60228
    Cách nhận biết lõi Cáp Điện Cadivi CX

    Bằng màu cách điện: Màu đen.
    Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    Cáp Điện Cadivi CX

  • Cáp Điện Cadivi CXE/AWA-0,6/1kV & CXE/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Điện Cadivi CXE/AWA va CXE SWA

  • Cáp Điện Cadivi AV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AV

  • Cáp Điện Cadivi AVV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AVV

  • Cáp Điện Cadivi AXV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC

    Cáp Điện Cadivi AXV

  • Cáp Điện Cadivi AX-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi AX

  • Cáp Điện Cadivi AVV/DATA-0,6/1kV & AVV/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AVV/DATA và AVV/DSTA

  • Cáp Điện Cadivi AXV/DATA-0,6/1kV & AXV/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi AXV/DATA và AXV/DSTA

  • Cáp Điện Cadivi AVV/AWA-0,6/1kV & AVV/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AVV/AWA và AVV/SWA

  • Cáp Điện Cadivi AXV/AWA-0,6/1kV & AXV/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi AXV/AWA và AXV/SWA

  • Cáp Điện Cadivi CV-1.0

    Mã Hàng: CV-1.0

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/0,425
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.28 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 2.9 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 17 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C):18.1 **
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-1.5

    Mã Hàng: CV-1.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:7/0,52
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.56 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.2 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 23 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 12.1 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-2.5

    Mã Hàng: CV-2.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:7/0,67
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.01 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 3.6 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 33 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 7.41 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-4

    Mã Hàng: CV-4

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/0,85
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.55 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 4.6 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 53 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 4.61 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-6

    Mã Hàng: CV-6

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/1,04
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.12 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.1 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 74 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 3.08 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-10

    Mã Hàng: CV-10

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/1,35
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.05 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.1 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 117 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-10

    Mã Hàng: CV-10

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/(CC)
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.75 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 5.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 112 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-16

    Mã Hàng: CV-16

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 6.7 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 165 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-25

    Mã Hàng: CV-25

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 5.8 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 8.2 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 258 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.727 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-35

    Mã Hàng: CV-35

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 6.85 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 9.3 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 346 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.524 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-50

    Mã Hàng: CV-50

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 8.0 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 10.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 472 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.387 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-70

    Mã Hàng: CV-70

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 9.7 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 12.5 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 676 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.268 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-95

    Mã Hàng: CV-95

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 11.3 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 14.5 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 916 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.193 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-120

    Mã Hàng: CV-120

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 15.9 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 1142 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-150

    Mã Hàng: CV-150

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 19/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 17.7 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 1415 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-185

    Mã Hàng: CV-185

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 37/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 19.7 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 1755 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-240

    Mã Hàng: CV-240

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 37/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 18.03 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 22.4mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 2304 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0754 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-300

    Mã Hàng: CV-300

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 20.4 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 25.2 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 2938 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0601 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-400

    Mã Hàng: CV-400

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 23.2 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 28.4 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 3783 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0470 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-500

    Mã Hàng: CV-500

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 26.2 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 31.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 4805 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0366 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CV-630

    Mã Hàng: CV-630

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 61/CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 30.2 mm2
    Đường Kính Tổng (Gần Đúng): 35.8 mm2
    Khối Lượng Gần Đúng: 6312 kg/km
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0283 ohm/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

  • Cáp Điện Cadivi CVV-1.5 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-1.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/0.52
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 12.1 ohm/km
    Chiều Dày cách điện danh nghĩa: 0.8 mm
    Khối Lượng Gần Đúng: 52 kg/km
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 1.56 mm

    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
    TCVN 6612/ IEC 60228

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-2.5 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-2.5

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:7/0.67
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.01 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): ohm/km
    Chiều Dày cách điện danh nghĩa: 7.41 mm
    Khối Lượng Gần Đúng:66 kg/km

    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
    TCVN 6612/ IEC 60228

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-4 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-4

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:7/0.85
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 2.55 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 4.61ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 92 kg/km

    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen

    TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
    TCVN 6612/ IEC 60228

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-6 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-6

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: 7/1.04
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.12 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 3.08 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 117 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-10 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-10

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 3.75 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.83 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 149 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-16 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-16 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 4.65mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 1.15 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 207 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-25 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-25 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 5.8 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.727 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 308 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-35 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-35 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 6.85 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.524 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 402 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-50 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-50 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 8 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.387 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 536 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-70 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-70- 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 9.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.268 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 750 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-95 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-95- 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: CC
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 11.3 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.193 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1006 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-120 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-120 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 12.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.153 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1240 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-150 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-150 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 14.13 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.124 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1533 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-185 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-185 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 15.7 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0991 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 1894 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

  • Cáp Điện Cadivi CVV-240 – 0.6/1kV

    Mã Hàng: CVV-240 – 0.6/1kV

    Điện Áp: 0.6/1 kV
    Kết Cấu:  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
    Đường Kính Ruột(Gần Đúng): 18.03 mm
    Điện trở DC tối đa (ở 20C): 0.0754 ohm/km
    Khối Lượng Gần Đúng: 2471 kg/km
    Chất Liệu: Đồng
    Màu Vỏ Ngoài: Đen
    Cáp Điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935-1 – 1 lõi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC

    Cáp CVV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Zalo
Phone