Dây & Cáp Điện Cadivi

  • Dây Đơn mềm VCm Cadivi

    Dây Đơn mềm VCm Cadivi

    Dây Đơn mềm VCm Cadivi bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
    Dây điện bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.

    Dây Đơn mềm VCm Cadivi

  • Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi

    Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi

    Cáp Điện Cadivi – Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
    Dây Điện Cadivi -Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivibọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.

    Dây Đôi Mềm Ovan VCmo Cadivi

  • Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

    Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

    Cáp Điện Cadivi – Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
    Dây Điện Cadivi – Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.

    Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

  • Cáp Điện Cadivi CV–450/750V

    Cáp Điện Cadivi CV–450/750V

    Cấp điện áp của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V U0/U: 450/750 V.
    Điện áp thử: 2,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn của Cáp Điện Cadivi CV–450/750V cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Dây Đôi Mềm Dẹt VCmd Cadivi

  • Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. (Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV)
    Điện áp thử của Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

  • Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V U0/U: 300/500 V.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V: 2 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:

    Cáp Điện Cadivi CVV – 300/500 V

  • Cáp Điện Cadivi CVV – 0,6/1 kV

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV  U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    140OC with Nominal area larger than 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 kV

  • Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV

    Cấp điện áp Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXV – 0,6/1 kV

  • Cáp Điện Cadivi CXE – 0,6/1 kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXE – 0,6/1 kV

  • Cáp Điện Cadivi CVV/DATA – 0,6/1kV & CVV/DSTA – 0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CVV/DATA – 0,6/1kV & CVV/DSTA – 0,6/1kV

  • Cáp Điện Cadivi CXV/DATA-0,6/1kV & CXV/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CV–0.6/1kV

  • Cáp Điện Cadivi CXE/DATA-0,6/1kV & CXE/DSTA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXE/DATA

  • Cáp Điện Cadivi CVV/AWA-0,6/1kV & CVV/SWA-0,6/1kV

    Cáp Điện Cadivi CVV/AWA và CVV/DSTA
    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi CVV/AWA và CVV/DSTA

  • Cáp Điện Cadivi CXV/AWA-0,6/1kV & CXV/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi CXV/AWA

  • Cáp Điện Cadivi CX-0,6/1kV

    Thông số kỹ thuật Cáp Điện Cadivi CX
    CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE
    Cáp điện lực CX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
    Tiêu Chuẩn Áp Dụng
    TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
    TCVN 6612 / IEC 60228
    Cách nhận biết lõi Cáp Điện Cadivi CX

    Bằng màu cách điện: Màu đen.
    Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    Cáp Điện Cadivi CX

  • Cáp Điện Cadivi CXE/AWA-0,6/1kV & CXE/SWA-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Điện Cadivi CXE/AWA va CXE SWA

  • Cáp Điện Cadivi AV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AV

  • Cáp Điện Cadivi AVV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

    Cáp Điện Cadivi AVV

  • Cáp Điện Cadivi AXV-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC

    Cáp Điện Cadivi AXV

  • Cáp Điện Cadivi AX-0,6/1kV

    Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

    Cáp Điện Cadivi AX

Zalo
Phone