Băng keo điện được chế tạo bởi vinyl, cao su, mastic, và cambric varnished, chủ yếu sử dụng cho mục đích cách điện, cách nhiện. Từ khi được Snell, Oace và Eastwold của 3M phát minh vào tháng 01 năm 1946, trải qua hơn 60 năm, băng dính điện ngày nay đã trở thành sản phẩm thiết yếu được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất.
Băng keo cách điện nano
Tính năng nổi trội của băng keo điện Nano
An toàn: Cách điện tuyệt đối chỉ với một lớp băng keo, sản phẩm đạt đầy đủ các yếu tố kỹ thuật an toàn trong ngành điện. Lớp cao su bên ngoài dẻo, không bị đâm thủng bởi các sợi dây đồng nhỏ lẻ bên trong. Độ dính tốt giữ cho keo không bị xê dịch ra khỏi mối nối. Thêm vào đó, bề mặt băng keo mịn, chống bám bụi, bám các vật thể nhẹ, giảm thiểu khả năng cháy nổ.
Co giãn cao: Sản phẩm dai, không dễ bị cắt đứt, có khả năng co giãn lên tới 200%, giữ nguyên độ bám dính khi co giãn, bó chặt dây điện trong thời gian dài.
Chống cháy: Lớp băng dính bên ngoài rất khó bắt lửa, chịu được nguồn điện 600V, không bị nóng chảy bởi dây điện bên trong, không bị nứt gãy khi gặp môi trường lạnh.
Độ bền: Có thể chịu được lực, chống được sự mài mòn từ tác nhân thông thường hoặc một số hóa chất nên đảm bảo an toàn cho hệ thống dây điện.
Có tính năng chống cháy
Kích thước và màu sắc của băng keo điện Cao Nghệ Vina
Băng dính điện có nhiều kích thước khác nhau tùy vào nhu cầu của người sử dụng. Quy cách phổ thông thường sử dụng khổ rộng là 1.8 cm với chiều dài đa dạng từ 9, 18 cho đến 27 m.
Bên cạnh đó cũng có các sản phẩm khác nhau với khổ rộng đa dạng như 1.2 cm; 1.5 cm; 2.4 cm; 3.6 cm; 4.8 cm; 6 cm;… Nếu người tiêu dùng có ý định sử dụng sản phẩm cho mục đích công trình , xây dựng với số lượng lớn nhưng kích thước theo quy cách khác thì có thể liên hệ Cao Nghệ Vina để đặt hàng.
Không chỉ đa dạng trong kích thước, Cao Nghệ Vina còn sản xuất băng keo điện với nhiều màu sắc khác nhau như đỏ, đen, trắng, xanh dương, xanh lá và vàng. Trong đó màu đen được sử dụng nhiều hơn cả.
Đa dạng về màu sắc
Ứng dụng
(1) Bọc đầu cuối dây cáp điện, đấu dây và cách điện các mối nối.
(2) Bảo vệ, ràng buộc và đánh dấu cáp, đường ống.
(3) Ứng dụng trong phụ tùng điện tử, ngành công nghiệp ô tô
(4) Cách nhiệt cho ô tô, máy biến áp và thiết bị điện gia dụng
(5) Chống thấm nước, ngăn chặn sự ăn mòn điện phân, đóng gói, niêm phong sản phẩm hàng hóa
(6) Trang trí trong gia đình
Ứng dụng của băng keo điện
Bảng giá Phụ Kiện | Cataloge Phụ Kiện |
Bảng giá và mã hàng tham khảo Phụ kiện Điện Công Nghiệp và Điện Dân Dụng :
Mã Hàng | Thông Số Kỹ Thuật | Đơn Giá |
---|---|---|
ELPHN3 | MCT 50/5A - CL.3 - 1.5VA | 268000 |
ELPHN3 | MCT 100/5A - CL.1 - 2.5VA | 228000 |
ELPH2 | MCT 150/5A - CL.1 - 3.75VA | 202000 |
ELPH2 | MCT 200/5A - CL.1 - 3.75VA | 202000 |
ELP1 | MCT 100/5A - CL.1 - 5VA | 245000 |
ELP2 | MCT 150/5A - CL.1 - 5VA | 251000 |
ELP3 | MCT 100/5A - CL.1 - 1.5VA | 160000 |
ELP4 | MCT 150/5A - CL.1 - 2.5VA | 160000 |
ELP5 | MCT 200/5A - CL.1 - 2.5VA | 160000 |
ELP6 | MCT 250/5A - CL.1 - 3.75VA | 160000 |
ELP7 | MCT 300/5A - CL.1 - 3.75VA | 160000 |
ELPG3 | MCT 200/5A - CL.1 - 5VA | 243000 |
ELPG4 | MCT 250/5A - CL.1 - 5VA | 243000 |
ELPG5 | MCT 300/5A - CL.1 - 5VA | 251000 |
ELPG6 | MCT 400/5A - CL.1 - 5VA | 184000 |
ELPH3 | MCT 500/5A - CL.1 - 5VA | 215000 |
ELPH4 | MCT 600/5A - CL.1 - 5VA | 215000 |
ELPH5 | MCT 800/5A - CL.1 - 5VA | 245000 |
ELPJ3 | MCT 1000/5A - CL.1 - 10VA | 320000 |
ELPJ4 | MCT 1250/5A - CL.1 - 10VA | 346000 |
ELPL2 | MCT 1600/5A - CL.1 - 15VA | 439000 |
ELPM2 | MCT 2000/5A - CL.1 - 15VA | 639000 |
ELPM3 | MCT 2500/5A - CL.1 - 15VA | 679000 |
ELPM4 | MCT 3200/5A - CL.1 - 15VA | 772000 |
ELPM5 | MCT 4000/5A - CL.1 - 15VA | 918000 |
Xem Thêm Catalog Chi Tiết Về Phụ Kiện Tủ Điện và Phụ Kiện Dân Dụng tại: http://dienhathe.info