Đặc tính kỹ thuật Đầu Cos Đồng Nhôm:
– Được đúc bằng nhôm và đồng nguyên chất
– Được gia công công bằng phướng pháp đúc nguyên khối
– Đầu Cos Đồng Nhôm dùng để đấu nối cáp nhôm với các thiết bị máy móc
– Là phụ kiện cho các đầu cáp co nhiệt hạ thế, trung thế…vv
– Theo tiêu chuẩn Việt Nam
– Các chi tiết cơ khí ở vị trí lỗ cos, miệng cos, bề mặt toàn thân đầu cos được gia công sản xuất chi tiết tinh xảo.
Download Bảng Giá Đầu Cos và Catalog Đầu Cos và phụ kiện
www.dienhathe.comTài Liệu & Tin Tức Khác
Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản của Cos Đồng Nhôm
Hình Ảnh một số loại đầu Cos và chụp Cos
SC2.5->SC630 | DTL16->DTL400 | VF2->VF8Y | Màu: Vàng-Đỏ-Xanh | |
Cos Bít SC | Cos Đồng Nhôm | Cos Chĩa- Tròn Trần | Cos Chĩa- Tròn Phũ Nhựa | Cos Pin Đặc & Rỗng |
Màu: Vàng-Đỏ-Xanh-Đen | Chất liệu: Đồng – Nhôm | |||
Chụp Cos | Nối Cos |
Bảng giá Đầu Cos và Phụ Kiện:
Mã Hàng | Thông Số Kỹ Thuật | Đơn Giá |
---|---|---|
ELPHN3 | MCT 50/5A - CL.3 - 1.5VA | 268000 |
ELPHN3 | MCT 100/5A - CL.1 - 2.5VA | 228000 |
ELPH2 | MCT 150/5A - CL.1 - 3.75VA | 202000 |
ELPH2 | MCT 200/5A - CL.1 - 3.75VA | 202000 |
ELP1 | MCT 100/5A - CL.1 - 5VA | 245000 |
ELP2 | MCT 150/5A - CL.1 - 5VA | 251000 |
ELP3 | MCT 100/5A - CL.1 - 1.5VA | 160000 |
ELP4 | MCT 150/5A - CL.1 - 2.5VA | 160000 |
ELP5 | MCT 200/5A - CL.1 - 2.5VA | 160000 |
ELP6 | MCT 250/5A - CL.1 - 3.75VA | 160000 |
ELP7 | MCT 300/5A - CL.1 - 3.75VA | 160000 |
ELPG3 | MCT 200/5A - CL.1 - 5VA | 243000 |
ELPG4 | MCT 250/5A - CL.1 - 5VA | 243000 |
ELPG5 | MCT 300/5A - CL.1 - 5VA | 251000 |
ELPG6 | MCT 400/5A - CL.1 - 5VA | 184000 |
ELPH3 | MCT 500/5A - CL.1 - 5VA | 215000 |
ELPH4 | MCT 600/5A - CL.1 - 5VA | 215000 |
ELPH5 | MCT 800/5A - CL.1 - 5VA | 245000 |
ELPJ3 | MCT 1000/5A - CL.1 - 10VA | 320000 |
ELPJ4 | MCT 1250/5A - CL.1 - 10VA | 346000 |
ELPL2 | MCT 1600/5A - CL.1 - 15VA | 439000 |
ELPM2 | MCT 2000/5A - CL.1 - 15VA | 639000 |
ELPM3 | MCT 2500/5A - CL.1 - 15VA | 679000 |
ELPM4 | MCT 3200/5A - CL.1 - 15VA | 772000 |
ELPM5 | MCT 4000/5A - CL.1 - 15VA | 918000 |