Biến Tần INVT BPJ1 (Explosion Proof Inverter) chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ: có khí Metan, bụi than, không có khí ăn mòn. Biến Tần INVT BPJ1 điều khiển Start/Stop mềm, chiều quay thuận/ngược và điều khiển tốc độ cho động cơ ba pha đồng bộ (Synchronous) hoặc không đồng bộ (Asynchronous), hoạt động với nguồn cấp ba pha AC 50Hz 660/1140V.
Thông Số điều khiển chính của Biến Tần INVT BPJ1
Biến tần phòng nổ BPJ1 có chức năng điều khiển chính
- Phần mạch điều khiển của Biến Tần INVT BPJ1 với dual-CPU (DSP+MCU) cho hiệu suất điều tối ưu.
- Ba chế độ điều khiển của Biến Tần INVT BPJ1: Vector control (VC), sensorless vector control (SVC) và V/F control.
- Chức năng Master-slave điều khiển đồng bộ torque hoặc tốc độ và cân bằng tải giữa các động cơ.
- Khởi động và dừng êm cho tải nặng, dòng khởi động thấp, tốc độ khởi động ổn định, giảm thiểu tác động lên nguồn lưới.
- Biến Tần INVT BPJ1 hỗ trợ nhiều giao tiếp điều khiển theo chuẩn quốc tế: Modbus, Profibus-DP và Ethernet.
- Tương thích các yêu cầu khác nhau của hệ thống điều khiển: Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá nhiệt…
- Tương thích điện từ xuất sắc.
- Biến Tần INVT BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than…..và những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
Bảng Giá Biến Tần INVT | Catalog Biến Tần Invt |
Đặc tính kỹ thuật Cơ Bản của Biến Tần INVT BPJ1
Dải công suất | 55KW~630KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | – Two-quadrant + AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW) + AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW) – Four-quadrant + AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW) + AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển Biến Tần INVT BPJ1 | Chế độ điều khiển | Vector (VC), Sensorless Vector (SVC) và điều khiển V/F. |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC), 1:1000 (VC). | |
Độ chính xác điều khiển tốc độ | – ±0.5 tốc độ tối đa ở chế độ SVC. – ±0.1 tốc độ tối đa ở chế độ VC. | |
Độ phân giải tần số | – Cài đặt bằng tín hiệu số: 0.01Hz. – Cài đặt bằng tín hiệu tương tự: 0.1%*tốc độ lớn nhất. | |
Bù moment | – Tự động bù moment. – Bù bằng tay: 0.1~30%. | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. 10s với 180% dòng định mức. | |
Chế độ cân bằng tải | Giao tiếp master-Slave và điều khiển chia tải. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus, Can, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER) | Ngõ vào số | Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào Analog | Cổng AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra Analog | Cổng AO1, AO2 có thể phát tín hiệu ra từ -10 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ ra collector cực hở (Y) | |
Ngõ ra Relay | Có 2 ngõ: – RO1A-Common, RO1B-NC ,RO1C-NO. – RO2A-Common, RO2B-NC ,RO2C-NO. | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt Biến Tần INVT BPJ1 | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. | |
Chức năng timer,counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM | |
Tiêu chuẩn thiết kế chuyên dụng cho các ngành khai thác khoáng sản. |
|
II. Lựa chọn Biến Tần INVT BPJ1
a/ Lựa công suất motor
Model | Công suất định mức (kW) | Cường độ dòng vào (A) | Cường độ dòng ra định mức (A) | Công suất motor (KW) | |
3Ph-660V Two-quadrant | BPJ1-55/660 | 55 | 65 | 63 | 55 |
BPJ1-90/660 | 90 | 95 | 98 | 90 | |
BPJ1-185/660 | 185 | 190 | 198 | 185 | |
BPJ1-280/660 | 280 | 290 | 320 | 280 | |
BPJ1-400/660 | 400 | 411 | 430 | 400 | |
3Ph-1140V Two-quadrant | BPJ1-90/1140 | 90 | 57 | 58 | 90 |
BPJ1-250/1140 | 250 | 158 | 162 | 250 | |
BPJ1-315/1140 | 315 | 200 | 208 | 315 | |
BPJ1-400/1140 | 400 | 260 | 260 | 400 | |
BPJ1-500/1140 | 400 | 325 | 325 | 400 | |
BPJ1-630/1140 | 630 | 400 | 400 | 630 | |
660V Four-quadrant | BPJ1-185/660K | 185 | 170 | 198 | 185 |
BPJ1-250/660K | 250 | 230 | 270 | 250 | |
BPJ1-315/660K | 315 | 290 | 350 | 315 | |
1140V four-quadrant | BPJ1-250/1140K | 250 | 133 | 162 | 250 |
BPJ1-400/1140K | 400 | 213 | 260 | 400 |
b/ Kích thước và khối lượng
Model | Kích thước mm (W*D*H) | Khối lượng (kg) | ||
660V two-quadrant | BPJ1-55/660 | 815*1025*910 | 1100 | |
BPJ1-90/660 | 1705*1135*1075 | 1300 | ||
BPJ1-185/660 | 1670*1260*1270 | 1700 | ||
BPJ1-280/660 | 2245*1345*1210 | 2500 | ||
BPJ1-400/660 | 2245*1345*1210 | 2600 | ||
1140V two-quadrant | BPJ1-90/1140 | 1705*1135*1075 | 1250 | |
BPJ1-250/1140 | 1670*1260*1270 | 1800 | ||
BPJ1-315/1140 | 2245*1345*1210 | 2300 | ||
BPJ1-400/1140 | 2245*1345*1210 | 2500 | ||
BPJ1-500/1140 | 2245*1345*1210 | 2600 | ||
BPJ1-630/1140 | 2705*1105*1355 | 2800 | ||
660V four-quadrant | BPJ1-185/660K | Main cabinet | 1875*1300*1375 | 1700 |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 1150 | ||
BPJ1-250/660K | Main cabinet | 1875*1300*1375 | 2000 | |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 1350 | ||
BPJ1-315/660K | Main cabinet | 1875*1300*1375 | 1400 | |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 2050 | ||
1140V four-quadrant | BPJ1-250/1140K | Main cabinet | 1875*1300*1375 | 2000 |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 1350 | ||
BPJ1-400/1140K | Main cabinet | 2670*1320*1375 | 2500 | |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 140 |
Hình Ảnh Biến Tần INVT BPJ1
![]() |
Xem Thêm Catalog Chi Tiết Về Biến Tần INVT BPJ1 tại: http://dienhathe.info