Biến Tần INVT GD35 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín cao cấp, cung cấp nhiều chế độ điều khiển: tốc độ, vị trí, Torque với độ chính xác cao đáp ứng những yêu cầu khắt khe về sai số, moment, vị trí.. trong các hệ thống như máy CNC, máy cắt theo chiều dài, máy in… Biến Tần INVT GD35 là biến tần cho mọi loại động cơ: động cơ không đồng bộ phổ biến, động cơ tốc độ cao, động cơ đồng bộ PM, AC Servo.
Các chức năng điều khiển chính của Biến Tần INVT GD300:
- Biến Tần INVT GD35 Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector) và điều khiển Torque
- Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
- Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
- Số cổng I/O: 18
- Truyền thông cùa Biến Tần INVT GD35: Modbus, Profibus DP, CANbus, Ethernet
- Keypad của Biến Tần INVT GD35 có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa
- Chức năng ứng dụng đặc biệt: – Chức năng điều khiển: Chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
- Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
- 36 chức năng của Biến Tần INVT GD35 là bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải…
- Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
- CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
Bảng Giá Biến Tần INVT | Catalog Biến Tần Invt |
Đặc tính kỹ thuật Cơ Bản của biến tần GD35
I/ Thông số kỹ thuật của Biến Tần INVT GD35
Ngõ vào số Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo trạng thái NO hay NC. + Ngõ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. + Ngõ AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ -10~10V. AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10V, tùy chọn. Ngõ vào xung tham chiếu Ngõ vào nhận xung ở chế độ chạy vị trí và ngõ ra xung encoder. Ngõ vào Analog Cung cấp 03 ngõ vào: Ngõ ra Analog Cung cấp 2 ngõ ra:
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 1.5~630KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 220V(-15%) ~ 240V(+10%) (1.5~55KW) + AC 3Pha 380V(-15%) ~ 440V(+10%).(1.5~500KW) + AC 3Pha 520V(-15%) ~ 690V (+10%).(22~630KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Động cơ | Hầu hết các loại motor đồng bộ và không đồng bộ, motor spindle, motor servo… | |
Đặc tính điều khiển Biến Tần INVT GD35 | Tần số khởi động/ moment khởi động | 0Hz/200% |
Chế độ điều khiển | Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), vector control (VC). | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:1000 | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức. | |
Chức năng điều khiển | Chức năng điều khiển PID, chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng… | |
Độ chính xác tốc độ | ± 0.02%, điều khiển torque chính xác 5%. | |
Nguồn đặt tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông modbus, truyền thông profibus, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Tần số sóng mang | 2~15KHz | |
Thời gian đáp ứng | <10ms. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp bộ lọc C2, C3 | |
Thắng động năng | Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30KW). | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus,Canbus, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) | ||
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, có hỗ trở cả PNP và NPN. | |
Ngõ ra Relay | 2 ngõ ra relay: + RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common. + RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common. | |
Ngõ ra collector hở | Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) và ngõ Y. | |
Tích hợp hồi tiếp xung encoder | + A1: Encoder 5V, đọc được xung 200kHz. + B1: Encoder 12V, đọc được xung 100kHz. + C1: Encoder 24V, đọc được xung 100kHz. + D1: Encoder 5~12V, đọc được xung 500kHz. + H1: Rotary transformer encoder, đọc được xung 300kHz. | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt Biến Tần INVT GD35 | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng tiết kiệm điện | – Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải – Nâng cao hệ số công suất của động cơ. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio, HCM. |
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ KÍCH THƯỚC
a.1/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 380V (-15%)~440V(+10%)
a.1.1/ Lắp đặt trên tường:
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | W1 (mm) | W2 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | D1 (mm) | Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) | 126 | 115 | 193 | 175 | 174.5 | 5 |
4~5.5 | 146 | 131 | 262 | 243.5 | 181 | 6 | |
7.5~11 | 170 | 151 | 331.5 | 303.5 | 216 | 6 | |
15~18.5 | 230 | 210 | 342 | 311 | 216 | 6 | |
22~30 | 255 | 237 | 407 | 384 | 245 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
220~315 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
a.1.2/ Lắp đặt âm tường:
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | W1 (mm) | W2 (mm) | W3 (mm) | W4 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | H3 (mm) | H4 (mm) | D1 (mm) | D2 (mm) | Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) | 150 | 115 | 130 | 7.5 | 234 | 220 | 190 | 16.5 | 174.5 | 65.5 | 5 |
4~5.5 | 170 | 131 | 150 | 9.5 | 292 | 276 | 260 | 10 | 181 | 79.5 | 6 | |
7.5~11 | 191 | 151 | 174 | 11.5 | 370 | 351 | 324 | 15 | 216.2 | 113 | 6 | |
15~18.5 | 250 | 210 | 234 | 12 | 375 | 356 | 334 | 10 | 216 | 108 | 6 | |
22~30 | 275 | 237 | 259 | 11 | 445 | 420 | 404 | 10 | 245 | 119 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 235 | 167 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
a.1.3/ Lắp đặt trên sàn nhà:
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | W1 (mm) | W2 (mm) | W3 (mm) | W4 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | D1 (mm) | D2 (mm) | Lỗ lắp đặt (mm2) |
220~315 | 380V (-15%) ~440V(+10%) | 750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
350~500 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
a.2/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 520V (-15%)~690V(+10%)
a.2.1/ Lắp đặt trên tường:
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | W1 (mm) | W2 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | D1 (mm) | Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
250~350 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
a.2.2/ Lắp đặt âm tường:
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | W1 (mm) | W2 (mm) | W3 (mm) | W4 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | H3 (mm) | H4 (mm) | D1 (mm) | D2 (mm) | Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 325 | 167 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
a.2.3/ Lắp đặt trên sàn:
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | W1 (mm) | W2 (mm) | W3 (mm) | W4 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | D1 (mm) | D2 (mm) | Lỗ lắp đặt (mm2) |
220~350 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
400~630 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
b) Chọn MCB, Dây động lực cho Biến Tần INVT GD35
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) | MCB (A) | Cáp động lực (mm2) | |
Ngõ vào | Ngõ ra | |||||
GD35-1R5G-4 | 380~440 | 5 | 3.7 | 1.5 | 16 | 2.5 |
GD35-2R2G-4 | 5.8 | 5 | 2.2 | 16 | 2.5 | |
GD35-004G-4 | 13.5 | 9.5 | 4 | 25 | 2.5 | |
GD35-5R5G-4 | 19.5 | 14 | 5.5 | 25 | 2.5 | |
GD35-7R5G-4 | 25 | 18.5 | 7.5 | 40 | 4 | |
GD35-011G-4 | 32 | 25 | 11 | 63 | 6 | |
GD35-015G-4 | 40 | 32 | 15 | 63 | 10 | |
GD35-018G-4 | 47 | 38 | 18.5 | 100 | 16 | |
GD35-022G-4 | 56 | 45 | 22 | 100 | 16 | |
GD35-030G-4 | 70 | 60 | 30 | 125 | 25 | |
GD35-037G-4 | 80 | 75 | 37 | 160 | 25 | |
GD35-045G-4 | 94 | 92 | 45 | 200 | 35 | |
GD35-055G-4 | 128 | 115 | 55 | 200 | 50 | |
GD35-075G-4 | 160 | 150 | 75 | 250 | 70 | |
GD35-090G-4 | 190 | 180 | 90 | 315 | 95 | |
GD35-011G-4 | 225 | 215 | 110 | 400 | 120 | |
GD35-132G-4 | 265 | 260 | 132 | 400 | 185 | |
GD35-160G-4 | 310 | 305 | 160 | 630 | 240 | |
GD35-200G-4 | 385 | 380 | 200 | 630 | 95*2 | |
GD35-220G-4 | 430 | 425 | 220 | 800 | 150*2 | |
GD35-250G-4 | 485 | 480 | 250 | 800 | 95*4 | |
GD35-280G-4 | 545 | 530 | 280 | 1000 | 95*4 | |
GD35-315G-4 | 610 | 600 | 315 | 1200 | 95*4 | |
GD35-350G-4 | 625 | 650 | 350 | 1280 | 95*4 | |
GD35-400G-4 | 715 | 720 | 400 | 1380 | 150*4 | |
GD35-500G-4 | 890 | 860 | 500 | 1720 | 150*4 | |
GD35-022G-6 | 520~690 | 35 | 27 | 22 | 63 | 10 |
GD35-030G-6 | 40 | 35 | 30 | 63 | 10 | |
GD35-037G-6 | 47 | 45 | 37 | 100 | 16 | |
GD35-045G-6 | 52 | 52 | 45 | 100 | 16 | |
GD35-055G-6 | 65 | 62 | 55 | 125 | 25 | |
GD35-075G-6 | 85 | 86 | 75 | 200 | 35 | |
GD35-090G-6 | 95 | 98 | 90 | 200 | 35 | |
GD35-110G-6 | 118 | 120 | 110 | 200 | 50 | |
GD35-132G-6 | 145 | 150 | 132 | 250 | 70 | |
GD35-160G-6 | 165 | 175 | 160 | 315 | 95 | |
GD35-185G-6 | 190 | 200 | 185 | 315 | 95 | |
GD35-200G-6 | 210 | 220 | 200 | 400 | 120 | |
GD35-220G-6 | 230 | 240 | 220 | 400 | 185 | |
GD35-250G-6 | 255 | 270 | 250 | 400 | 185 | |
GD35-280G-6 | 286 | 300 | 280 | 630 | 240 | |
GD35-315G-6 | 334 | 350 | 315 | 630 | 95*2 | |
GD35-350G-6 | 360 | 380 | 350 | 630 | 95*2 | |
GD35-400G-6 | 411 | 430 | 400 | 800 | 150*2 | |
GD35-500G-6 | 518 | 540 | 500 | 1000 | 95*4 | |
GD35-560G-6 | 578 | 600 | 560 | 1200 | 95*4 | |
GD35-630G-6 | 655 | 680 | 630 | 1380 | 150*4 |
c/ Chọn công suất điện trở xả cho Biến Tần INVT GD35
Công suất tiêu hao (KW)Công suất tiêu hao (KW)Công suất tiêu hao (KW)
Công suất (KW) | Điện Áp (V) | Bộ điều khiển thắng | Điện trở xả tại 100% momen thắng (Ω) | Điện trở xả (Ω) | |||
Thắng 10% | Thắng 50% | Thắng 80% | |||||
GD35-1R5G-4 | 380~440 | Tích hợp | 326 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 170 |
GD35-2R2G-4 | 222 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 130 | ||
GD35-004G-4 | 122 | 0.6 | 3 | 4.8 | 80 | ||
GD35-5R5G-4 | 89 | 0.75 | 4.1 | 6.6 | 60 | ||
GD35-7R5G-4 | 65 | 1.1 | 5.6 | 9 | 47 | ||
GD35-011G-4 | 44 | 1.7 | 8.3 | 13.2 | 31 | ||
GD35-015G-4 | 32 | 2 | 11 | 18 | 23 | ||
GD35-018G-4 | 27 | 3 | 14 | 22 | 19 | ||
GD35-022G-4 | 22 | 3 | 17 | 26 | 17 | ||
GD35-030G-4 | 16 | 5 | 23 | 36 | 17 | ||
GD35-037G-4 | DBU100H-060-4 | 13 | 6 | 28 | 44 | 11.7 | |
GD35-045G-4 | 10 | 7 | 34 | 54 | 6.4 | ||
GD35-055G-4 | 8 | 8 | 41 | 66 | |||
GD35-075G-4 | 6.5 | 11 | 56 | 90 | |||
GD35-090G-4 | DBU100H-110-4 | 5.4 | 14 | 68 | 108 | 4.4 | |
GD35-011G-4 | 4.5 | 17 | 83 | 132 | |||
GD35-132G-4 | DBU100H-220-4 | 3.7 | 20 | 99 | 158 | 3.2 | |
GD35-160G-4 | DBU100H-320-4 | 3.1 | 24 | 120 | 192 | 2.2 | |
GD35-200G-4 | 2.5 | 30 | 150 | 240 | |||
GD35-220G-4 | DBU100H-400-4 | 2.2 | 33 | 165 | 264 | 1.8 | |
GD35-250G-4 | 2.0 | 38 | 188 | 300 | |||
GD35-280G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 | 3.6*2 | 21*2 | 105*2 | 168*2 | 2.2*2 | |
GD35-315G-4 | 3.2*2 | 24*2 | 118*2 | 189*2 | |||
GD35-350G-4 | 2.8*2 | 27*2 | 132*2 | 210*2 | |||
GD35-400G-4 | 2.4*2 | 30*2 | 150*2 | 240*2 | |||
GD35-500G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 | 2*2 | 38*2 | 186*2 | 300*2 | 1.8*2 | |
GD35-022G-6 | 520~690 | DBU100H-110-6 | 55 | 4 | 17 | 27 | 10.0 |
GD35-030G-6 | 40.3 | 5 | 23 | 36 | |||
GD35-037G-6 | 32.7 | 6 | 28 | 44 | |||
GD35-045G-6 | 26.9 | 7 | 34 | 54 | |||
GD35-055G-6 | 22 | 8 | 41 | 66 | |||
GD35-075G-6 | 16.1 | 11 | 56 | 90 | |||
GD35-090G-6 | 13.4 | 14 | 68 | 108 | |||
GD35-110G-6 | 11 | 17 | 83 | 132 | |||
GD35-132G-6 | DBU100H-160-6 | 9.2 | 20 | 99 | 158 | 6.9 | |
GD35-160G-6 | 7.6 | 24 | 120 | 192 | |||
GD35-185G-6 | DBU100H-220-6 | 6.5 | 28 | 139 | 222 | 5.0 | |
GD35-200G-6 | 6.1 | 30 | 150 | 240 | |||
GD35-220G-6 | 5.5 | 33 | 165 | 264 | |||
GD35-250G-6 | DBU100H-320-6 | 4.8 | 38 | 188 | 300 | 3.4 | |
GD35-280G-6 | 4.3 | 42 | 210 | 336 | |||
GD35-315G-6 | 3.8 | 47 | 236 | 387 | |||
GD35-350G-6 | 3.5 | 53 | 263 | 420 | |||
GD35-400G-6 | DBU100H-400-6 | 3.0 | 60 | 300 | 480 | 2.8 | |
GD35-500G-6 | 2 bộ DBU100H-320-6 | 4.8*2 | 38*2 | 188*2 | 300*2 | 3.4*2 | |
GD35-560G-6 | 4.3*2 | 42*2 | 210*2 | 336*2 | |||
GD35-630G-6 | 3.8*2 | 47*2 | 236*2 | 378*2 |
Hình Ảnh Biến Tần Invt GD35
Xem Thêm Catalog Chi Tiết Về Biến Tần Invt GD35 tại: http://dienhathe.info