Biến tần Fuji Engineering FED-C là dòng biến tần thông dụng và kinh tế. Với điện áp 220V, đây là dòng biến tần chuyên dùng cho các ứng dụng nhỏ và dân dụng.
Dải công suất từ: 0.4kW – 2.2kW đối với 1P 220V , 0.75 kW, 1.5kW, 2.2kW, 3.7kW đối với 3P 220V.
Tần số lớn nhất 150Hz
Tính năng: Kích thước nhỏ gọn, có thể gắn lắp đặt linh hoạt (trực tiếp hoặc trên thanh Rail)
Tích hợp sẵn EMC Filter giúp giảm nhiễu
chịu đựng quá tải lên đên 150% trong 3Hz.
FED-C series hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm với các dòng phân khúc công suất nhỏ
Xem thêm thông số kỹ thuật biến tần FED-C
Sơ đồ đấu nối và bảng tham số cài đặt:
I. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI:
II. BẢNG THAM SỐ CÀI ĐẶT
|
CODE
|
Tên và chức năng
|
Đơn vị
|
Mặc định
|
Giá trị cài đặt
|
Ghi chú
|
|
F0 – Nhóm các thông số cơ bản
|
|||||
|
F0-02
|
Chế độ vận hành
|
|
0
|
1
|
Ra lệnh Run từ Terminal ngoài
|
|
F0-03
|
Phương pháp thay đổi tần số
|
HZ
|
0
|
0
|
Thay đổi tốc độ từ bàn phím
|
|
F0-08
|
Tần số cơ bản
|
Hz
|
50.00
|
50.00
|
Đặt giá trị tần số cơ bản của nguồn cung cấp Đặt tần số lớn nhất
|
|
F0-10
|
Tần số lớn nhất
|
Hz
|
50.00
|
150.00
|
Đặt tần số lớn nhất
|
|
F0-12
|
Tần số giới hạn trên
|
Hz
|
50.00
|
150.00
|
Đặt tần số lớn nhất
|
|
F1 – Nhóm tham số động cơ
|
|||||
|
F1-01
|
Công suất định mức
|
KW
|
|
|
Gía trị đặt bằng công suất định mức của động cơ
|
|
F1-02
|
Điệp áp động cơ
|
V
|
|
|
Giá trị đặt bằng điện áp định mức động cơ
|
|
F1-03
|
Dòng điện định mức
|
A
|
|
|
Giá trị đặt bằng dòng điện định mức động cơ
|
|
F4 – Nhóm tham số chức năng ngõ vào chân
|
|||||
|
F4-00
|
Lựa chọn chức năng DI1
|
|
1
|
1
|
Chức năng chạy thuận
|
|
F4-01
|
Lựa chọn chức năng DI2
|
|
4
|
2
|
Chức năng chạy nghịch
|
https://dienhathe.com
Điện Hạ Thế.com phân phối các sản phẩm thiết bị Điện Công Nghiệp, Biến Tần, Khởi Động Mềm,Phụ kiện tủ điện, dây cáp điện, ATS-Bộ Chuyển Nguồn Tự Động,Điện Dân Dụng,Tụ Bù, cuộn kháng, bộ điều khiển và các loại thiết bị tự động.:
- Thiết bị điện ABB, LS, Mitsubishi, Schneider, Hitachi, Huyndai, Fuji Siemens, MPE, C&S.
- Cáp điện: Cadivi, Daphaco, Sang jin, Tài Trường Thành, Lion, Evertop, Taya.
- Biến Tần: ABB, LS, Siemens, Mitsubishi
- Khởi Động Mềm: ABB, LS, Mitsubishi.
- Thiết Bị Tự Động: Siemens, Omron, Autonics,
- Dây và Cáp Điều Khiển: Sang Jin
- Bộ Chuyển Nguồn Tự Động: ABB, Socomec, Soung, Osemco
- Phụ Kiện Tủ Điện : Leipole, CNC, Idec, Hanyoung, Selec, Đầu Cos, Phụ kiện Trung Quốc.
- Tủ Điện: Các loại tủ điện có sẵn hoặc tủ điện đặt theo yêu cầu.
- Điện Dân Dụng: MPE, Panasonic, Sino.
- Tụ Bù, cuộn kháng và bộ điều khiển: Mikro, Selec, Samwha.
Download Catalog sản phẩm, bảng giá thiết bị Điện Công Nghiệp tại : http://dienhathe.info
Related Posts:
Chọn biến tần cho ứng dụng thực tế
Khi đã có hội đủ các yếu tố trên thì...
Ứng dụng của biến tần cho băng tải
A, Băng tải là gì? Băng tải là một loại...
Cách chọn điện trở xả cho Biến tần Hitachi
1. Giới thiệu về điện trở xả cho biến tần Hitachi:...



